1. bored
Giải thích : Tôi cảm thấy chán . Tôi không có gì để làm.
2. confused
Giải thích : Jane là cô gái bối rối bởi vì cô ấy không biết mình đạt điểm F hay điểm A trong bài kiểm tra của mình.
3. tired
Giải thích : Tôi cảm thấy vậy mệt mỏi bởi vì tôi đã làm việc cả đêm.
4. angry
Giải thích : Hiệu trưởng đã rất tức giận với Tom vì hành vi xấu của cậu ấy ở trường.
5. delighted
Giải thích : Peter đã vui mừng khi anh ấy nghe bài hát của mình trên radio.
6. worried
Giải thích :Mẹ lo lắng vì em gái tôi vẫn chưa về.
7. confident
Giải thích : Phong rất tự tin rằng anh ta sẽ vượt qua kỳ kiểm tra.
8. embarrassed
Giải thích : Nick cảm thấy xấu hổ khi anh ta được cư xử trước mặt một số cô gái.
9. disappointed
Giải thích : Các sinh viên cảm thấy thất vọng bởi vì họ không thể đi cắm trại.
10. frustrated
Giải thích : Bob trông có vẻ chán nản và thất vọng . Anh ấy liên tục thở dài và phàn nàn.