Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-\left( m+1 \right){{x}^{2}}+m\) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt A.\(\left( 0;+\infty \right)\)B.\(\left( 0;+\infty \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)C.\(\left[ 0;+\infty \right)\)D.\(\left[ 0;+\infty \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
Cho ba điểm A,B,C thuộc một mặt cầu và \(\widehat{ACB}={{90}^{0}}\) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A.Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu sao cho đường tròn này ngoại tiếp tam giác ABCB.Đường tròn qua ba điểm A,B,C nằm trên mặt cầuC.AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng (ABC)D.AB là đường kính mặt cầu đã cho
Tính giá trị biểu thức \(A={{\log }_{8}}12-{{\log }_{8}}15+{{\log }_{8}}20\) A.\(1\).B.\(\frac{4}{3}\).C.\(2\).D.\(\frac{3}{4}\).
Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai? A.Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.B.Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhauC. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhauD.Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
Cho hàm số \(y=\frac{x+2}{x-2}\) . Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng? A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng\(x=2\), tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=1\)B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x=2\),tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=-2\)C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x=1\),tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=2\)D.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng\(x=-2\), tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=1\)
Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích \(180{{m}^{2}}\). Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó biết nếu tăng cạnh đáy thêm \(4m\) và giảm chiều cao tương ứng đi \(1m\) thì diện tích thửa ruộng không đổi. A. \(36m\) B. \(10m\) C. \(18m\) D. \(20m\)
Một hình chữ nhật có chu vi \(300cm\). Nếu tăng chiều rộng thêm \(5cm\) và giảm chiều dài \(5cm\) thì diện tích tăng \(275c{{m}^{2}}\). Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. A. \(120cm\) và \(30cm\) B. \(105cm\) và \(45cm\) C.\(70cm\) và \(80cm\) D. \(90cm\) và \(60cm\)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là \(198m\) và diện tích là \(2430{{m}^{2}}\). Tính hiệu chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng đó. A. \(10m\) B. \(4m\) C. \(5m\) D. \(9m\)
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là \(100c{{m}^{2}}\). Tính độ dài các kích thước của tấm bìa biết nếu tăng chiều rộng lên \(2cm\) và giảm chiều dài đi \(5cm\) thì diện tích tấm bìa tăng thêm \(5c{{m}^{2}}\). A. \(2cm\) và \(10cm\) B. \(5cm\) và \(20cm\) C. \(4cm\) và \(25cm\) D. \(50cm\) và \(2cm\)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp \(5\) lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm \(4m\) thì diện tích mảnh đất sẽ tăng thêm 80 \({{m}^{2}}\). Tính kích thước của mảnh đất đó. A. \(5m\) và \(25m\) B. \(3m\) và \(15m\)C. \(5m\) và\(25m\) D. \(4m\) và \(20m\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến