Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là.
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Amin X no, đơn chức. mạch hở có dạng CnH2n+3N
—> nX = 2nN2 = 0,1
Số C = nCO2/nX = 4
—> X là C4H11N.
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (5) Nhiệt phân AgNO3 (6) Đốt FeS2 trong không khí (7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ (8) Đốt HgS ngoài không khí (9) Nung nóng hỗn hợp muối khan AgCl và Cu(NO3)2 với tỉ lệ mol tương ứng 1:4 (10) Cho Zn (dư) vào dung dịch CrCl3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là.
A. 6,4. B. 6,9. C. 6,5. D. 7,0.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4 (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2 (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2 (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO đun nóng Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 0,850. B. 1,125. C. 1,500. D. 2,250.
Cho hỗn hợp gồm kim loại M và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít khí H2 (dktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A. 3,9 B. 15,6 C. 11,7 D. 7,8
Biết 2,834 gam cao su buna-S phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung môi CCl4. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại cao su trên là.
A. 1 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 3 D. 1 : 2.
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm natri oleat, natri stearat và 48,65 gam natri panmitat. Giá trị của m là
A. 150,15gam B. 155,40gam
C. 150,85gam D. 150,50gam
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl. (c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. (d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. (e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. (f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch X là
A. 10ml B. 15ml C. 20ml D. 25ml
Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến