Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 0,1căn20000
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a)\(0,1\sqrt{20000}\)
b)\(-0,05\sqrt{28800}\)
c)\(\sqrt{7.63a^2}\)
d)\(\sqrt{72a^2b^4}v\text{ới}a< 0\)
a/ \(0,1\sqrt{2.10000=0,1\sqrt{ }2.100^{ }2=0,1\cdot100\sqrt{ }2=10\sqrt{ }2}\)
b/ \(-0,05\sqrt{28800}=-0,05\sqrt{288\cdot100=-0,05\cdot10\sqrt{ }288=6\sqrt{ }2}\)
c/\(\sqrt{7\cdot63}a^2=\sqrt{7\cdot9\cdot7}a^2=21a^2\)
Giải phương trình A = (x−2)(x+2)+4(x−2)căn(x+2/x−2)=−3
Gỉai pt :
A = \(\left(x-2\right)\left(x+2\right)+4\left(x-2\right)\sqrt{\frac{x+2}{x-2}}=-3\)
Tìm GTNN của biểu thức A=1/x^3+y^3 + 1/xy
Xét các số dương x, y thỏa mãn điều kiện x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức:
\(A=\frac{1}{x^3+y^3}+\frac{1}{xy}\)
Tính các cạnh và đường cao của tam giác ABC
Cho tam giác ABC.Các đường cao là các số tự nhiên.Bán kính đường tròn nội tiếp = 1.Tính các cạnh và đường cao của tam giác ABC.
Chứng minh rằng ab+2ab+3ca =< 0
cho a,b,c thảo mãn : a+b+c=0
CMR : ab+2ab+3ca _< 0
Tính biểu thức M=(1+ cos α )(1+ tg α )
Cho biết \(sin\) \(\alpha=\frac{1}{3}\) (\(\alpha\) là góc nhọn).Tính biểu thức M=(1+ cos \(\alpha\))(1+ tg \(\alpha\)).
Tính cănax−cănby+cănbx−cănay
\(\sqrt{ax}-\sqrt{by}+\sqrt{bx}-\sqrt{ay}\)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần sin 15, cos 80, tan 25, cot 75
sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 15, cos 80, tan 25, cot 75
Rút gọn P=(x+2/x cănx +1 -1/cănx +1) 4 cănx/3)
cho biểu thức
p=\(\left(\frac{x+2}{x\sqrt{x}+1}-\frac{1}{\sqrt{x}+1}\right)\frac{4\sqrt{x}}{3}\)
a)rút gọn biểu thức
b)tìm x dể p =8/9
c)tìm Max,Min của p
Giải phương trình x^2 + 5x - căn(x^2 + 5x + 4 )= -2
BÀI 1:Giải các phương trình
a) \(x^2\)+ 5x - \(\sqrt{x^2+5x+4}\)= -2
b) \(\sqrt{x^2-3x+2}\)+\(\sqrt{x+3}\) = \(\sqrt{x-2}\)+ \(\sqrt{x^2+2x-3}\)
Bài 2: Thực hiện phép tính
\(\frac{\sqrt{2x+2\sqrt{x^2-4}}}{\sqrt{x^2-4}+x+2}\) với x=2\(\sqrt{6}\)+3
Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn y=căn bậc [3](18+căn(x+100)) + căn bậc [3](18-căn(x+100))
Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: \(y=\sqrt[3]{18+\sqrt{x+100}}+\sqrt[3]{18-\sqrt{x+100}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến