Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì A. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. B. chúng có tính phân cực. C. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau. D. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
Đơn phân của prôtêin làA. đường đơn. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. glucôzơ.
ADN trong nhân tế bào có dạngA. chuỗi xoắn đơn. B. chuỗi xoắn kép. C. vòng. D. mạch thẳng.
Đường đa có vai trò là nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn ở thực vật làA. glicôgen. B. xenlulôzơ, glicôgen. C. tinh bột. D. glicôgen, tinh bột.
Các axit amin nối với nhau tạo nên chuỗi polypeptit có cấu trúc bậc 1 nhờ liên kếtA. peptit. B. hiđrô. C. este. D. glicôzit.
Chất hữu cơ có đặc tính kị nước làA. prôtit. B. lipit. C. gluxit. D. cả A, B và C.
Công thức tổng quát của axit amin gồm A. nhóm axit photphoric (H3PO4), nhóm amin (-NH2), gốc R (gốc cacbuahiđrô). B. gốc R (gốc cacbuahiđrô), nhóm axit photphoric (H3PO4), nhóm cacboxyl (-COOH). C. nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl (-COOH), nhóm axit photphoric (H3PO4). D. nhóm amin (-NH2), gốc R (gốc cacbuahiđrô), nhóm cacboxyl (-COOH).
Phân tử ARN có đến 70% - 80% số liên kết hiđrô so với đơn phân làA. tARN. B. rARN. C. mARN, tARN. D. mARN, rARN.
Các đường đơn thường gặp có công thức phân tử C6H12O6 làA. ribôzơ, fructôzơ, galactôzơ. B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. C. glucôzơ, ribôzơ, galactôzơ. D. glucôzơ, ribôzơ, fructôzơ.
Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới ribôxôm và được dùng như khuôn tổng hợp nên prôtêin làA. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến