`21.` B. have travelled
- DHNB: for many recent years (for + khoảng thời gian)
- Thì HTHT
- Chủ ngữ là số nhiều nê ta dùng have
`22.` A. is increasing
- DHNB: this year
- Thì HTTD
`23.` C. celebrate
- Christmas là một sự kiện xảy ra hằng năm
- Thì HTD
`24.` B. is
- Chủ ngữ là số ít nên ta dùng is
- Thì HTD :Diễn tả một sự thật luôn đúng
`25.` A. have visited
- Thì HTHT
- DHNB: Cấu trúc : S + have/has + V-ed/VpII + ... + since + S + V2/V-ed+...
`26.` A. will take place
- Thì TLD
- DHNB: timetable
- S + will + V(o) + ...
`27.` A. is held
- Câu bị động thì HTD
- S + be(am/is/are) + VpII + ...
`28.` A. leave
- Thì HTD
- The trains là số nhiều nên động từ ko chia
`29.` A. has gone to
- Thì HTHT
- DHNB: so far