1.could go(tuần trước tôi có thể đi bơi nhưng tuần này thì không)
2.will be able to built(câu bị động ở dạng tương lai đơn)
3.will pass or can pass(điều kiện loại 1,khuyến khích dùng will pass ;cấu trúc:
IF 1 : POSSIBLE (MĐ IF : HIỆN TẠI ĐƠN – MĐ CHÍNH :TƯƠNG LAI ĐƠN)
+ Thời gian: Hiện tại ,Tương lai
+ ND: có thể xảy ra, giống với thực tế
+ Công thức:
If1 + S1 + V1s,es , S2 will(not) V1
don't/doesn't Vo
Be: am/is/are (not)
Can V1
Have/has V3ed
4.couldn't swim
5.can play(hiện tại đơn)
6.can drive
7.couldn't speak
8.isn't able to do
9.couldn't text
10.is able to clean(bị động ở dạng hiện tại đơn)