1 going to take
2 will ask
3 will you read
4 will you do
5 going to be
6 going to buy
7 going to spend
8 going to visit
9 will you study
10 going to do
BE GOING TO : Dự đoán về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai vì đã có dấu hiệu nhận biết
WILL : không được dùng để diễn tả một dự định chắc chắn
Trong một vài trường hợp, “be going to” có thể được sử dụng tương tự thì hiện tại tiếp diễn.
Cả “be going to” và “will” đều có thể dùng để dự đoán việc xảy ra trong thì tương lai lai nhưng trên thực tế, “be going to” thông dụng và phổ biến hơn trong văn nói hàng ngày