1, We have had it (“for ages” -> thì hiện tại hoàn thành)
2, She uses it (thì hiện tại đơn)
3, They opened it (“yesterday” -> quá khứ đơn)
4, it rained (quá khứ đơn)
5, She lost it (quá khứ đơn)
6, I haven’t worn it (“yet” -> thì hiện tại hoàn thành)
7, I hate it (Thì hiện tại đơn)
8, He has been waiting (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
9, I have checked them (thì hiện tại hoàn thành)
10, They play it (“every weekend” - thì hiện tại đơn)
11, I am going to (thì hiện tại tiếp diễn -> có thể dùng để chỉ một việc xảy ra trong tương lai gần)
12, I last saw her (“last” -> quá khứ đơn)
13, I was looking for (quá khứ tiếp diễn -> chỉ việc đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ thì 1 sự việc khác chen vào)
14, I have been reading; I haven’t finished it yet (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; thì hiện tại hoàn thành)
15, I had had a big breakfast (quá khứ hoàn thành)
16, She has run (thì hiện tại hoàn thành)
17, Somebody must have taken it (Ai đó hẳn đã mang nó đi mất)
18, He doesn’t eat breakfast (thì hiện tại đơn)