31. Teaching ( tobe interested in+ ving: thích làm gì)
32. Reading ( finish+ving: kết thúc làm gì)
33. Being questioned ( enjoy+ving: thích làm gì mà dịch ra ta thấy câu này mang nghĩa bị động nên ta chọn d)
34. To go ( allow ab to vnt: cho phép ai làm gì)
35. To do ( expect sb to vnt: hi vọng ai làm gì)
36. Changing ( stop +ving: ngừng làm gì đó)
37. To put ( don't remember to vnt: đừng quên làm gì)
38. To go ( would like to vnt: muốn làm gì)
39. To start ( agree to vnt: đồng ý làm gì )
40. Sheltering ( S+fell/see...+ving: bất chợt bắt gặp hành động đang xảy ra)
41. B&c are correct ( cấu trúc bị động với need )
42. Not go ( would rather+vnt: thích làm gì)
43. Me to take out ( advise sb to vnt: khuyên bảo ai làm gì)
44. Not to be ( promise not to vnt: hứa không làm gì)
45. To seeing ( looking forward to +ving: mong ngóng làm gì)
46. Answer ( make ab vnt: làm ai đó như thế nào)
47. Walking/ het ( mind+ving: ngại làm gì, would rather+vnt; muốn làm gì)
48. To play ( It's adj (for sb)+to vnt)
49. To play/to be choosen ( want +to vnt)
50. Studying ( spend time Ving: dành thời gian làm gì)