Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch:A.NaNO3 B.CuSO4 C.AgNO3 D.HCl
Cho các phát biểu sau:(1) Anilin có tính bazo, tính bazo yếu hơn amoniac(2) Ở điều kiện thường, metylamin và dimetylamin là những chất khí có mùi khai(3) Trimetylamin là 1 amin bậc 3(4) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím(5) Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng(6) Tinh bột thuộc polisaccarit(7) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị a-amino axit(8) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưngSố phát biểu đúng là:A.5B.6C.7D.4
Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 24,25 gam muối của glyxin; 22,20 gam muối của alanin và 13,90 gam muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là:A.25,08 B.22,64 C.20,17 D.16,78
Giải bất phương trình: \({ \log _{0,5}} \left[ {{{ \log }_3} \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}} \right] \ge 0 \)A.\(\left[ {1 - 2\sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right]\)B.\(\left[ {1 - 2\sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)C.\(\left[ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right]\)D.\(\left[ {1 - \sqrt 3 ;1 + \sqrt 3 } \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có A(1; 0), đường chéo BD có phương trình x - y + 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi biết khoảng cách từ tâm của hình thoi đến BC bằng A.B1(2; 1), D1(-2; -1), C1(-1; 2) hoặc B2(-2; -1), D2 (2; 3), C2(-1; 1)B.B1(2; 3), D1(-2; -1), C1(-3; 2) hoặc B2(-3; -1), D2 (2; 3), C2(1; 2)C.B1(2; 1), D1(-2; -1), C1(-1; 1) hoặc B2(-2; -1), D2 (2; 3), C2(-1; 2)D.B1(2; 3), D1(-2; -1), C1(-1; 2) hoặc B2(-2; -1), D2 (2; 3), C2(-1; 2)
Cho các số thực dương \(a \) và \(b \). Biểu thức thu gọn của biểu thức \(P = \frac{{{a^{ \frac{1}{3}}} \sqrt b + {b^{ \frac{1}{3}}} \sqrt a }}{{ \sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}} - \sqrt[3]{{ab}} \) là:A.\(0\). B.\( - 1\).C.\(1\). D.\( - 2\).
Cho \(a > 0 \). Đẳng thức nào sau đây đúng?A.\(\sqrt a \sqrt[3]{a} = \sqrt[4]{a}\).B.\(\frac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt[3]{{{a^2}}}}} = {a^{\frac{5}{6}}}\)C.\({\left( {{a^2}} \right)^4} = {a^6}\) D.\(\sqrt[7]{{{a^5}}} = {a^{\frac{7}{5}}}\)
Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là:A.T = 0,7s B.T = 1s C.T = 1,4s D.T = 0,8s
Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200g dao động điều hoà. Trong 10s thực hiện được 50 dao động. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo này là:A.50 N/m B.100 N/m C.150 N/m D.200 N/m
Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90dB. Cho cường độ âm chuẩn 10-12W/m2. Cường độ âm đó tại điểm A là:A.10-4 W/m2 B.10-5 W/m2 C.10-3 W/m2 D.10-2W/m2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến