Este X thuần chức, mạch hở có công thức phân tử là C8H12O4. Cho 25,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 13,8 gam ancol. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 7
nX = 0,15
Nếu ancol đôi —> nAncol = 0,15 —> M ancol = 92: Loại
Nếu ancol đơn —> nAncol = 0,3 —> M ancol = 46: C2H5OH
X có 2 đồng phân cấu tạo:
C2H5-OOC-CH=CH-COO-C2H5
C2H5-OOC-C(=CH2)-COO-C2H5
Hỗn hợp X gồm tất cả các hợp chất hữu cơ no đơn chức mạch hở có dạng công thức phân tử là C3HyOz và có cùng số mol. Cho 31,08 gam X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa lớn nhất là:
A. 25,92 B. 29,97 C. 22,896 D. 59,94
Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch X
a) Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong X ?
b) Tính thể tích dung dịch HNO3 10% (D = 1,1 g/ml) để trung hoà 200ml dung dịch X?
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm sau phản ứng còn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Hợp chất A có công thức hoá học là M2O3, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Xác định công thức hoá học của A
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
A. eten và but–1–en.
B. propen và but–2–en.
C. 2–metylpropen và but–1–en.
D. eten và but–2–en.
Trung hòa một lượng Ca(OH)2 0,05M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,1M. Tính nồng độ mol muối trong dung dịch thu được.
Cho dòng khí oxi đi qua bình đựng 18,2 gam một kim loại R đốt cháy thu được 23,4 gam hỗn hợp A gồm R, RO, R2O3. Hòa tan hoàn toàn hỗ hợp A bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 được đun nóng thu được dung dịch B và 4,48 lít SO2 (đktc). Cô đặc dung dịch B rồi làm lạnh thu được 112,77 gam muối D kết tinh với H = 90%. Xác định kim loại R và công thức muối D
Hợp chất hữu cơ C3H6O3 (E) mạch hở có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của E là:
A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH.
Cho 200 ml dung dịch NaOH xM tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,75M, thu được dung dịch chứa 51,9 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của x là:
A. 3,5. B. 3. C. 4. D. 2,5.
Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 (đktc)?
A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến