Trong các bất phương trình sau, bất phương trình có tập nghiệm S = [0 ; 5] là:A. x2 + 5x > 0 B. x2 + 5x ≤ 0 C. x2 - 5x < 0 D. -x2 + 5x ≥ 0
Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo $\displaystyle {{4200}^{\text{o}}}.$A. $\displaystyle {{130}^{\text{o}}}$. B. $\displaystyle {{120}^{\text{o}}}$. C. $\displaystyle -{{120}^{\text{o}}}$. D. $\frac{\pi }{8}$.
Tập nghiệm của bất phương trình: x(x2 + 3x + 2) ≥ 0 làA. S =(-∞ ; -2] B. S = [-2 ; -1] C. S = (-∞ ; -2) ∪ [-1 ; +∞) D. S = [-2 ; -1] ∪ [0 ; +∞)
Cho đường tròn có phương trình $\displaystyle \left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2ax+2by+c=0$. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường tròn có tâm là $\displaystyle I\left( a;b \right)$. B. Đường tròn có bán kính là $\displaystyle R=\sqrt{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}-c}$. C. $\displaystyle {{a}^{2}}+{{b}^{2}}-c>0$ D. Tâm của đường tròn là $\displaystyle I\left( -a;-b \right)$.
Tìm bán kính đường tròn đi qua $3$ điểm$\displaystyle A\left( 0;0 \right),B\left( 0;6 \right),C\left( 8;0 \right)$.A. $6$ B. $5$ C. $10$ D. $\displaystyle \sqrt{5}$
Một bánh xe có $72$ răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển$10$ răng làA. ${{30}^{\text{o}}}.$ B. ${{40}^{\text{o}}}.$ C. ${{50}^{\text{o}}}.$ D. ${{60}^{\text{o}}}.$
Cho $\tan \alpha =2$. Giá trị của$A=\frac{3\sin \alpha +\cos \alpha }{\sin \alpha -\cos \alpha }$ là A. $5$. B. $\frac{5}{3}$. C. $7$. D. $\frac{7}{3}$.
Góc có số đo π12 thì có số đo độ là:A. 120 B. -120 C. 150 D. -150
Nghiệm của bất phương trình 3(1 - x) > 7 - 3x2x + 1 làA. x < -1 B. x > -1 C. x < 1 D. x < -2
X và Y là hai nguyên tố cùng thuộc một phân nhóm chính thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tống số proton trong hạt nhân của hai nguyên tố bằng 58. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt làA. 25, 33 B. 19, 39 C. 20, 38 D. 24, 34
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến