A.B.C.D.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết \({R_1} = {R_4} = 4\,\,\Omega ;\,\,{R_2} = {R_3} = 6\,\,\Omega ;\,\,{R_5} = 5\,\,\Omega \). Tính điện trở tương đương của mạch điện.A.\(2,5\,\,\Omega \).B.\(3\,\,\Omega \).C.\(4\,\,\Omega \).D.\(5\,\,\Omega \).
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết \({R_1} = {R_2} = 10\,\,\Omega ;\,\,{R_3} = {R_4} = 15\,\,\Omega ;\,\,{R_5} = 7,5\,\,\Omega \). Tính điện trở tương đương của mạch điện.A.\(10\,\,\Omega \).B.\(20\,\,\Omega \).C.\(30\,\,\Omega \).D.\(40\,\,\Omega \).
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết \({R_1} = {R_3} = 4\,\,\Omega ;\,\,{R_2} = {R_4} = {R_6} = 5\,\,\Omega ;\,\,{R_5} = 9\,\,\Omega \). Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.A.\(11\,\,\Omega \).B.\(9\,\,\Omega \).C.\(10\,\,\Omega \).D.\(13\,\,\Omega \).
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết \({R_1} = {R_5} = 6\,\,\Omega ;\,\,{R_2} = {R_4} = 3\,\,\Omega ;\,\,{R_3} = 2\,\,\Omega \). Tính điện trở tương đương của mạch điện.A.\(3\,\,\Omega \).B.\(5\,\,\Omega \).C.\(1,6\,\,\Omega \).D.\(2,4\,\,\Omega \).
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết \({R_1} = 20\,\,\Omega ;\,\,{R_2} = 12\,\,\Omega ;\,\,{R_3} = {R_4} = 16\,\,\Omega \). Tính điện trở tương đương của mạch điện.A.\(12\,\,\Omega \).B.\(16\,\,\Omega \).C.\(8\,\,\Omega \).D.\(10\,\,\Omega \).
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) cạnh đáy \(a\), mặt bên tạo với đáy góc \(\alpha \). Tìm \(\tan \alpha \) để \(SA\) vuông góc với \(SC\).A.\(\tan \alpha = - \sqrt 2 \)B.\(\tan \alpha = \sqrt 2 \)C.\(\tan \alpha = - \sqrt 3 \)D.\(\tan \alpha = \sqrt 3 \)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(10\). Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SC = 10\sqrt 5 \). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(CD\). Tính khoảng cách \(d\) giữa \(BD\) và \(MN\).A.\(\sqrt 3 \)B.\(2\sqrt 3 \)C.\(\sqrt 5 \)D.\(2\sqrt 5 \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến