Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1 :
`a) sqrt { x - 1 } + sqrt { 7 - x }`
Đk :
`{( x - 1 ≥ 0 ) , ( 7 - x ≥ 0 ):}`
`<=> {( x ≥ 1 ) , ( - x ≥ -7 ):}`
`<=> {( x ≥ 1 ) , ( x ≤ 7 ):}`
`=> 1 ≤ x ≤ 7`
Vậy `1 ≤ x ≤ 7` thì biểu thức có nghĩa.
`b) sqrt { 3/( 2x - 1 )}`
Đk :
`2x - 1 > 0`
`<=> 2x > 1`
`<=> x > 1/2`
Vậy `x > 1/2` thì biểu thức có nghĩa.
`c) sqrt { x^2 + 5 }`
Đk :
`x^2 + 5 ≥ 0`
mà `x^2 ≥ 0 ∀x` ( với mọi x )
`<=> x^2 + 5 ≥ 5 > 0`
`=>` Biểu thức trên có nghĩa với mọi x.
`d) 5/( 2 sqrt {x} - 4 )`
Đk :
`{( x ≥ 0 ) , ( 2 sqrt {x} - 4 \ne 0):}`
`<=> {( x ≥ 0 ) , ( 2 sqrt {x} \ne 4 ):}`
`<=> {( x ≥ 0 ) , ( sqrt {x} \ne 2 ):}`
`<=> {( x ≥ 0 ) , ( x \ne 4 ):}`
Vậy ` x ≥ 0` và `x \ne 4` thì biểu thức có nghĩa.
Bài 2 :
`a) 1/( sqrt {3} - 2 ) - 1/( sqrt {3} + 2 )`
`= ( sqrt {3} + 2 )/(( sqrt {3} + 2 )( sqrt {3} - 2 )) - ( sqrt {3} - 2 )/(( sqrt {3} + 2 )( sqrt {3} - 2 ))`
`= ( sqrt {3} + 2 )/( 3 - 4 ) - ( sqrt {3} - 2 )/( 3 - 4 )`
`= ( sqrt {3} + 2 )/( -1 ) - ( sqrt {3} - 2 )/( -1 )`
`= -( sqrt {3} + 2 ) + ( sqrt {3} - 2 )`
`= - sqrt {3} - 2 + sqrt {3} - 2 `
`= -4 `
`b) ( 2 sqrt {2} - 1 )^2 - ( sqrt {2} - 1 )( sqrt {2} + 1 )`
`= 8 - 4 sqrt {2} + 1 - ( 2 - 1 )`
`= 8 - 4 sqrt {2} + 1 - 1`
`= 8 - 4 sqrt {2}`
`c) sqrt { 7 - 2 sqrt {10} } - sqrt { 7 + 2 sqrt {10} }`
Đặt `sqrt { 7 - 2 sqrt {10} } - sqrt { 7 + 2 sqrt {10} } = A`
`<=> A^2 = ( sqrt { 7 - 2 sqrt {10} } - sqrt { 7 + 2 sqrt {10} } )^2`
`<=> A^2 = ( 7 - 2 sqrt {10} ) - 2 . sqrt { 7 - 2 sqrt {10} } . sqrt { 7 + 2 sqrt {10} } + ( 7 + 2 sqrt {10} )`
`<=> A^2 = 7 - 2 sqrt {10} - 2 . sqrt { ( 7 - 2 sqrt {10} ) . ( 7 + 2 sqrt {10} )} + 7 + 2 sqrt {10}`
`<=> A^2 = 14 - 2 . sqrt { ( 49 - 40 )}`
`<=> A^2 = 14 - 2 . sqrt { 9 }`
`<=> A^2 = 14 - 2 . 3`
`<=> A^2 = 14 - 6`
`<=> A^2 = 8`
`<=> A = sqrt {8}`
`<=> A = 2 sqrt {2}`