câu 1
the birds flies away when the the witer comes ( thì hiện tại đơn , diễn tả sự thật )
câu 2
My parents usually goes to work on 7:00 AM ( thì hiện tại đơn , diễn tả sự thật)
câu 3
some animals aren't eating during the winter ( thì hiện tại tiếp diễn ) . They sleeps all time ( thì hiện tại đơn diễn tả 1 sự thật )
câu 4
Do giữ nguyên ( thì hiện tại đơn diễn tả 1 sự thật )
câu 5
is leaving ( thì HT tiếp diễn )
câu 6
enjoy ( là thì HT đơn nhưng students là số nhiều nên V nguyên mẫu )
câu 7
be chuyển thành am ( thì hiện tại đơn nhưng I không thuộc các danh từ she , he , it và danh từ riêng như : Sarah , Linda , hoặc là tên của địa danh ,...)
câu 8
goes ( thì hiện tại đơn diễn tả thói quen và có chữ often để nhận biết )
câu 9
goes ( thì HT đơn diễn tả thói quen , có chữ always nhận bk )
câu 10
drinks ( thì HT đơn diễn tả thói quen , có chữ everyday nhận bk )