1. If he didn't have to study for his exam, he could go out.
--> Câu điều kiện loại 2: Chỉ điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + not + V2/ed, S + could/would/might + V1
2. If she were not lazy, she could pass the exam.
--> Câu điều kiện loại 2: Chỉ điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + were +O , S + could/would/might + V1
3. If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
--> Câu điều kiện loại 1: Chỉ điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
If + S + V/Vs/Ves , S + can/ will/ may/ must/ shall/ should + V1
4. If he didn't smoke to much, he could get rid of his cough.
--> Câu điều kiện loại 2: Chỉ điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + not + V2/ed, S + could/would/might + V1
5. If she weren't very shy, she would enjoy the party.
--> Câu điều kiện loại 2: Chỉ điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + were +(O) , S + could/would/might + V1
6. If I get a work permit, I will stay for another month.
--> Câu điều kiện loại 1: Chỉ điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
If + S + V/Vs/Ves , S + can/ will/ may/ must/ shall/ should + V1
7. If he took some exercises, he would not be so unhealthy.
--> Câu điều kiện loại 2: Chỉ điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + (not) + V2/ed, S + could/would/might (not) + V1
8. If I had the right change, I could get the ticket. (*)
* câu đề có từ "because" là mệnh đề chỉ nguyên nhân
--> Câu điều kiện loại 2: Chỉ điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + not + V2/ed, S + could/would/might + V1
Trans: Chúng tôi không lấy được vé vì tôi không có cơ hội để mua.
Kết Quả Nguyên nhân
Tips:
Tương lai --> Hiện tại (If 1)
Hiện tại (If 1) --> Quá khứ đơn (If 2)
Quá khứ đơn (If 2) --> Quá khứ phân từ (If 3)