Giải phương trình (x + 3) (x + 12) (x − 4) (x − 16) + 20x^2 = 0
giải pt: \(\left(x+3\right)\left(x+12\right)\left(x-4\right)\left(x-16\right)+20x^2=0\)
Lời giải:
Ta có:
\((x+3)(x+12)(x-4)(x-16)+20x^2=0\)
\(\Leftrightarrow [(x+3)(x-16)][(x+12)(x-4)]+20x^2=0\)
\(\Leftrightarrow (x^2-13x-48)(x^2+8x-48)+20x^2=0\)
Đặt \(x^2-12x-48=a\). PT trở thành:
\((a-x)(a+20x)+20x^2=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+19ax-20x^2+20x^2=0\Leftrightarrow a^2+19ax=0\)
\(\Leftrightarrow a(a+19x)=0\)
\(\Leftrightarrow (x^2-12x-48)(x^2+7x-48)=0\)
\(\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} x^2-12x-48=0\\ x^2+7x-48=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} x=6\pm 2\sqrt{21}\\ x=\frac{-7\pm \sqrt{241}}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy-..
Tính (5căn7 + 7căn5 ) : căn35
(5căn7 + 7căn5 ) : căn35
Chứng minh rằng abc < 1/8
Cho a,b,c,d>0 thỏa mãn
\(\dfrac{1}{a+2}\)+\(\dfrac{1}{b+2}\)+\(\dfrac{1}{c+2}\)=1
CMR: abc<\(\dfrac{1}{8}\)
Căn bậc hai a/3 với giá trị nào thì a có nghĩa?
Căn bậc hai a/3 với giá trị nào thì a có nghĩa??
Chứng minh rằng a^4+b^4+(a−b)^4=c^4+d^4+(c−d)^4
Cho \(a^2+b^2+(a-b)^2=c^2+d^2+(c-d)^2 \)
CMR \(a^4+b^4+(a-b)^4=c^4+d^4+(c-d)^4\)
Chứng minh rằng a^3+b^3+ab≥1/2
câu 1: Cho xy =1 và x> y . Chứng minh \(\dfrac{x^2+y^2}{x-y}\ge2\sqrt{2}\)
câu 2:
Cho hai số a;b thỏa mãn a + b = 1
CMR : \(a^3+b^3+ab\ge\dfrac{1}{2}\)
Tính S = a^2016 + b^2017
Các số thực thõa \(a^2+b^2=1\), \(a^3+b^3=-1\)
Tính \(S=a^{2016}+b^{2017}\)
Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y]
Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.
Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = x2 + y2 biết x + y = 4.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0; x + y + z = 1.
Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:
a) ab và a/b là số vô tỉ.
b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:
Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1
Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
Chứng minh căn7 là số vô tỉ
Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.
Câu 2.
a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)
Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.
Câu 4.
a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy:
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.
Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|
Câu 9.
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Giải phương trình 3x^2+21x+18+2căn(x^2+7x+7)=2
Giải phương trình:
a. \(3x^2+21x+18+2\sqrt{x^2+7x+7}=2\)
b. \(2x^2-8x-3\sqrt{x^2-4x-5}=12\)
Chứng minh rằng BFEC, DHEC nội tiếp
cho ΔABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) . các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và BE, CF gặp đường tròn (O;R) tại M,N. chứng minh rằng
a/ BFEC, DHEC nội tiếp
b/ EF // MN
c/ AB.AC=2R.AD
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến