`41`. The keys were returned to me by a man. ( câu có hai túc từ nên có hai cách chuyển )
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
`=` I was returned the keys by a man.
`42`. Mary's friends were seen off at the station by her.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
`43`. Everything was prepared for the presidental election.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp, "everything" là đại từ bất định nên dùng tobe "was"
`44`. Last friday, all exercises were finished.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp, "all exercises" là chủ ngữ số nhiều nên dùng tobe "were"
`45`. That building is pulled down.
`->` Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp, "that building" là chủ ngữ số ít nên dùng tobe "is"
`46`. A knife was given to me to cut this bread. ( câu có hai túc từ nên có hai cách chuyển )
`=` I was given a knife to cut this bread.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
`47`. A way is found to solve the problem by countries.
`->` Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp, "a way" là chủ ngữ số ít nên dùng tobe "is"