Theo thứ tự : Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin - Material - Purpose
1. I have bought a new Korean leather coat.
(Tôi đã mua một chiếc áo lông Hàn Quốc mới )
2. There is a strange tall modern blue building in my town.
(Có một tòa nhà màu xanh cao cao hiện đại lạ lạ ở thị trấn tôi )
3. Linda has curly long brown hair.
(Linda có mái tóc xoăn dài màu nâu)
4. Jack was excited about the trip to Sapa.
(Tính từ chỉ cảm xúc đuôi ed chỉ cảm xúc con người, đuôi ing chỉ sự việc)
5. I was annoyed with him about his behavior. ( dạng bị động )
(annoyed with somebody at/about something : bực với ai đó về vấn đề gì )
6. A long working day usually makes the boss exhausted.
( Câu này chỉ cần đảo cụm danh từ "A long working day" thôi ạ )
7. The beach has 20 miles long.
( Bãi biển dài 20 dặm)
8. She is wearing an old dress.
( old = out of date : qua thời )
9. Our family's two-week vacation was in Australia last year.
( danh từ ghép two-week vacation : kì nghỉ 2 tuần)