`14` A
`->` unpolluted ( adj) : ko ô nhiễm
`15` A
`->` Sau động từ là trạng từ
`16` B
`->` Because of + N / N phrases/ Ving : bởi vì
`17` A
`->` Câu so sánh nhất
`18` C
`->` used to + V ( bare ): đã từng
`19` C
`->` Câu mong ước `->` lùi thì
`20` A
`->` chemical pollutants : khí ô nhiễm
`21` D
`->` Câu hỏi đuôi, vẽ trước khẳng định `->` vế sau phủ định
`22` C
`->` Câu trần thuật
`23` C
`->` Trước giờ dùng at
`24` C
`->` Câu bị động thì hiện tại hoàn thành, has / have been+ Vpp+ ..
@ Nấm lùn