Giải và biện luận hệ theo m.
A.+ \(m = 2\): (I) vô nghiệm
+ \(m = 3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)
+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)
B.+ \(m =- 2\): (I) vô nghiệm
+ \(m =- 3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)
+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)
C.+ \(m =2\): (I) vô nghiệm
+ \(m =3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)
+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)
D.+ \(m =- 2\): (I) vô nghiệm
+ \(m = 3\): (I) có vô số nghiệm \(x \in R;\,\,y = \dfrac{{1 + 3x}}{2}\)
+ m ≠ 2 và m ≠ –3: (I) có nghiệm duy nhất \(\left( {\dfrac{1}{{m - 2}};\dfrac{1}{{2 - m}}} \right)\)