1.palette : bảng màu
(The menu of colors available on a graphics system; its size depends on the hardware : Bảng màu có sẵn trên hệ thống đồ họa; kích thước của nó phụ thuộc vào phần cứng)
2.primary colors : các màu cơ bản
(Red, green and blue (RGB) in computers : Đỏ, lục, lam (RGB) trong máy tính)
3.pixel : khối màu nhỏ
(The smallest element of a display surface : Phần tử nhỏ nhất của bề mặt hiển thị)
4.bit-mapped display : màn hình ánh xạ bit
(A display on the screen which corresponds, pixel by pixel, with bits stored in memory cells : Hiển thị trên màn hình cái mà tương ứng, từng pixel, với các con số nhị phân được lưu trữ trong ô nhớ)
5.bit : con số nhị phân
(The acronym for 'binary digit'; one of the digits (0 and 1) used in binary notation : Từ viết tắt của 'chữ số nhị phân'; một trong các chữ số (0 và 1) được sử dụng trong ký hiệu nhị phân)