Đáp án:
Giải thích các bước giải:
12/
$n_{Fe}$ = $\frac{1,96}{56}$ = 0,035 mol
$mct_{CuSO4}$ = $\frac{112 x 10}{100}$ = 11,2 g
$n_{CuSO4}$ = $\frac{11,2}{160 }$ = 0,07 mol
Fe + $CuSO_{4}$ → FeSO4 + Cu
0,035 → 0,035 → 0,035 → 0,035 mol
Fe phản ứng hết , CuSO4 còn dư
a/ Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là Cu và CuSO4 còn dư
$m_{Cu}$ = 0,035 x 64 = 2,24 g
$n_{CuSO4(dư)}$ = 0,07 - 0,035 =0,035 mol
$m_{CuSO4(dư)}$ = 0,035 x 160 = 5,6 g
b/
$m_{FeSO4}$ = 0,035 x 152 = 5,32 g
$mdd_{FeSO4}$ = 1,96 + 112 - 2,24 = 111,72 g
C%FeSO4 = $\frac{5,32}{111,72}$ x 100 = 4,76 %