Chưa hiểu câu nào hỏi mình nhâ :">
6. A ( thì hiện tại hoàn thành dạng bị động )
7. D ( interested in Ving: có hứng thú làm gì )
8. D ( so sánh kép )
9. C ( trật tự tính từ )
10. C
11. B
12. B ( By the time + S1 + V(s/es), S2 + will have + V-ed/PII )
13. D
14. A
15. B ( deal with: xử lý )
16. D ( attention: sự chú ý )
17. B ( save sth for the rainy day: dành dụm tiền bạc cho ngày mai )
18. B ( to overlook one’s mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai )
19. D ( destructive: tàn phá, gây hại )
20. C (be regarded as = be considered as : được coi là)
21. C ( hindrance: sự cản trở )
22. A ( prosperity: phồn thịnh )
23. C
24. D