* Quy ước:
A - Thân cao a - Thân thấp
B - Hạt dài b - Hạt tròn
- Xét sự phân li kiểu hình ở đời F1:
Thân cao : Thân thấp `= (120 + 119) : (121 + 120) ≈ 1 : 1`
`→` P có kiểu gen và kiểu hình là Aa (thân cao) × aa (thân thấp) `(1)`
Hạt dài : Hạt tròn `= (120 + 121) : (119 + 120) ≈ 1 : 1`
`→` P có kiểu gen và kiểu hình là Bb (hạt dài) × bb (hạt tròn) `(2)`
- Từ `(1)` và `(2)`, kiểu gen và kiểu hình hoàn chỉnh của P là AaBb (thân cao hạt dài) × aabb (thân cao hạt tròn) hoặc Aabb (thân cao hạt tròn) × aaBb (thân thấp hạt dài)
* Sơ đồ lai 1:
P: AaBb × aabb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Cây thân cao hạt dài : 1 Cây thân cao hạt tròn : 1 Cây thân thấp hạt dài : 1 Cây thân thấp hạt tròn
* Sơ đồ lai 2:
P: Aabb × aaBb
`G_P`: Ab; ab aB; ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Cây thân cao hạt dài : 1 Cây thân cao hạt tròn : 1 Cây thân thấp hạt dài : 1 Cây thân thấp hạt tròn