Bài giải:
Câu 1:
- $CO_2$:
Công thức axit tương ứng: $H_2CO_3$
Công thức bazơ tương ứng: Không có
- $CaO$:
Công thức axit tương ứng: Không có
Công thức bazơ tương ứng: $Ca(OH)_2$
- $K_2O$:
Công thức axit tương ứng: Không có
Công thức bazơ tương ứng: $KOH$
- $N_2O_5$:
Công thức axit tương ứng: $HNO_3$
Công thức bazơ tương ứng: Không có
Câu 2:
1. $P_2O_5+3H_2O→2H_3PO_4$
2. $Fe_2O_3+6HCl→2FeCl_3+3H_2O$
3. $CO_2+2NaOH→Na_2CO_3+H_2O$
$CO_2+NaOH→NaHCO_3$
4. $Fe+2HCl→FeCl_2+H_2↑$
Câu 3:
- Trích mẫu thử , đánh số thứ tự và cho vào ống nghiệm
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử trên
Quỳ tím hóa đỏ: $HCl$
Quỳ tím không đổi màu: $NaCl;Na_2SO_4$ ⇒ Đặt là nhóm 1
-Cho dung dịch $BaCl_2$ dư vào nhóm 2
Không hiện tượng: $NaCl$
Kết tủa trắng: $Na_2SO_4$
Phương trình: $BaCl_2+Na_2SO_4→BaSO_4↓+2NaCl$
Câu 4:
$S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2↑$
$2SO_2+O_2\xrightarrow{V_2O_5,t^o}2SO_3↑$
$SO_3+H_2O→H_2SO_4$
$CuO+H_2SO_4→CuSO_4+H_2O$