`4.` have read
`->` already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`5.` has had
`->` since last week (since + mốc thời gian trong quá khứ) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`6.` has studied
`->` for 6 months (for + khoảng thời gian) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Ex `3:`
`1.` Mr Johnson has worked in this company for 35 years.
`->` Tạm dịch : Ông Johnson đã làm việc trong công ty này 35 năm rồi.
`2.` We have had 3 tests up to now.
`->` Tạm dịch : Chúng tôi đã có 3 bài kiểm tra cho tới bây giờ.
`3.` John and Mary have visited Ha Long Bay many times.
`->` Tạm dịch : John và Mary đã tới vịnh Hạ Long nhiều lần rồi.
`4.` Jill has had trouble recently.
`->` Tạm dịch : Jill đã gặp khó khăn gần đây.
`5.` Joan has waited for the bus since 7 a.m.
`->` Tạm dịch : Joan đã chờ đợi chuyến xe buýt từ 7 giờ sáng.
`6.` We haven't seen this movie yet.
`->` Tạm dịch : Chúng tôi chưa xem bộ phim này.
Ex `4:`
`21. A`
`->` Listen! (Nghe kìa) là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`22. A`
`->` last vacation là dấu hiệu thì quá khứ đơn
`23. A`
`->` for 10 years (for + khoảng thời gian) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành