II/
1. D (QKĐ, dấu hiệu: ago)
2. B (sau động từ khuyết thiếu là động từ nguyên thể)
3. B (go outside: ra ngoài trời)
4. C (tương lai gần, đã lên kế hoạch -> Can you wait for me?)
5. B. Ngày mai thì sao?
6. A (Hỏi Why trả lời Because)
10. B (so sánh hơn: wide là tính từ ngắn -> thêm er)
11. B (not only...but also: không những...mà còn)
12. C (hiện tại tiếp diễn, hành động sắp xảy ra trong tương lai gần)
13. A
14. B (Hạn hán_xảy ra khi mà trong khoảng thời gian dài không có mưa)
15. B (adj)
III/
1. B -> himself (anh ấy đã tự sơn chiếc ô tô của mình...)
2. C -> has to (chia động từ vì chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít)