$11.$ collection
- Sao mạo từ: Danh từ.
→ collection (n.): bộ sưu tập.
$12.$ inconvenient
- Dựa vào ngữ cảnh ta chọn được từ phù hợp.
- S + tobe + adj.
→ inconvenient (adj.): bất tiện.
$13.$ skillful
- S + tobe + adj.
→ skillful (adj.): khéo léo.
$14.$ unsafe
- S + tobe + adj.
→ unsafe (adj.): không an toàn.
$15.$ friendly
- Trước danh từ: Tính từ.
→ friendly (adj.): thân thiện.
$16.$ healthily
- Sao động từ có thể là trạng từ để bổ nghĩa.
→ healthily (adv.): một cách lành mạnh.