Choose the letter A, B, C, or D the word that has the underlined part differently from others.
1. A. adore ( Phát âm là /ɔ:/ các từ còn lại phát âm là /3:/ )
2. D. chemistry ( Phát âm là /k/ các từ còn lại phát âm là /tʃ/ )
3. A. cultural ( Phát âm là /^/ các từ còn lại phát âm là /ju:/ )
4. D. nurture ( Phát âm là /ə:/ các từ còn lại phát âm là /ə/ )
5. C. kit ( Phát âm là /ɪ/ các từ còn lại phát âm là /aɪ/ )
6. C. netlingo ( Phát âm là /e/ các từ còn lại phát âm là /ɪ/ )
7. A. craft ( Phát âm là /ɑ:/ các từ còn lại phát âm là /eɪ/ )
8. A. centre ( Phát âm là /e/ các từ còn lại phát âm là /i:/ )
9. C. satisfied ( Phát âm là /æ/ các từ còn lại phát âm là /ə/ )
10. D. communicate ( Phát âm là /ə/ các từ còn lại phát âm là /əʊ/ )
11. B. addicted ( Những từ tận cùng đuôi /ed/ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ sẽ phát âm là /id/ ; các từ còn lại phát âm là /t/ )
12. D. cultural ( Phát âm là /ə/ các từ còn lại phát âm là /æ/ )
13. A. leisure ( Phát âm là /ʒ/ các từ còn lại phát âm là /s/ )
14. C. centre ( Phát âm là /s/ các từ còn lại phát âm là /k/ )
Choose the best answer for each sentences.
15. B. hanging ( adore + V-ing: thích làm gì )
16. C. to ( “be addicted to Ving”: nghiện làm gì )
17. A. kit ( craft kit: bộ đồ thủ công )
18. B. leisure ( leisure activity: hoạt động thư giãn )
19. A. join ( join the team: tham gia vào nhóm )
20. B. shopping ( window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng )
21. A. netlingo ( netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng )
22. B. up ( "be right up my street”: đúng vị của tớ )
23. A. communicating ( communicate with sb: giao tiếp với ai )
24. A. hooked ( be hooked on Ving: say mê làm gì )
25. C. satisfied ( “be satisfied with sth”: hài lòng với cái gì )