I.
1.C (phát âm là /i:/ còn lại là /e/)
2. không biết từ gạch chân là từ nào :((
3.B (phát âm là /ai/ còn lại là /i:/)
II.
4. D (trọng âm 1 còn lại là 2)
5.A (trọng âm 1 còn lại là 2)
III.
6. D
Take out the rubbish : vứt rác
7.C
suitable for (adj): thích hợp, phù hợp
capable of (adj): có thể, có khả năng
responsible for (adj): chịu trách nhiệm
aware of (adj): nhận thức
8.B
help sb out: giúp ai đó vượt qua khó khăn
9.A
balance (n): cân bằng
equality(n): công bằng
share (n): chia sẻ
control (n): kiểm soát
10.D
meet one's need: đáp ứng nhu cầu của ai
11.B
ask sb to-V : yêu cầu ai làm gì
12.D
take turns : thay phiên nhau
13.C
S + is/am/are + always + Ving : diễn tả sự kêu ca phàn nàn
14.B
Thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả thói quen nhưng hôm nay đột nhiên thay đổi.
S + is/am/are + V-ing
15.A
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
S + is/am/are + V-ing