II.Put the verbs in the brackets into the correct tense :
16. eat
-> thì HTĐ , dấu hiệu : seldom
-> I/we/you/they/danh từ số nhiều + V-inf
17.do you do
-> Do/does + S + V-inf
-> dấu hiệu : every morning , thì HTĐ
18.built
-> thì QKĐ , dấu hiệu : ago
-> S + Ved/bất quy tắc cột 2
19 .fees
-> thì HTĐ , dấu hiệu : in the summer
-> he/she/it /danh từ số ít + V(s/es) + ...........
20 . Did you watch
-> Thì QKĐ , dấu hiệu : yesterday
-> DId + S + V-inf
21. went
-> Thì QKĐ , dấu hiệu : When he was a child
-> anh ấy thường đi câu cá với bạn của anh ấy khi anh ấy còn nhỏ .
22. have lived
-> THì HTHT , dấu hiệu: for 2 years
-> S +has/have + Vpp
23. haven't seen / have said
-> HTHT , dấu hiệu : since
24. were playing
-> Thì QKTD , dấu hiệu : at 3p.m yesterday
-> S + was/were + V-ing
25. was cooking / read
-> Thì QKTD , dấu hiệu : while
-> diễn tả 1 hành động hoặc sự việc đang xảy ra trong QK tại 1 thời điểm nhất định thì 1 hành động khác xen vào.
26. forgets
-> Thì HTĐ , dấu hiệu : always
27. have been
-> thì HTHT , dấu hiệu :since
28. died
-> thì QKĐ , dấu hiệu : in 1969
29 . will buy
-> thì TLĐ , dấu hiệu:next year
-> S + will + V-inf +....
30 . is sleeping
-> Thì HTTD , dấu hiệu : Keep silent ! ( câu mệnh lệnh )
-> S+ is/am/are + V-ing
Xin hay nhất , mk đg cần gấp ạ , hộ mk với .Cảm ơn nhìu lắm ><
@Linh
#GreatThinkers