1. were/ felt/ got -> were thirsty = felt thirsty= got thirsty (v): khát nước
2. drank/ had/ finished -> drank lemonade = had lemonade = finished lemonade (v): uống ước chanh
3. sat/ lay -> sat on the ground: ngồi trên mặt đất; lay on the ground: nằm trên mặt đất
4. of -> one of my wheels (n): một trong hai bánh xe
5. it/ that -> fix it/ that (v): sửa nó
____________________________________
-> Thì HTĐ:
Với "V" thường: (+) S + V2/ed + ...
Với "V" "tobe": (+) S + was/were + O
-> dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.