1A
-. dùng where để hỏi về địa điểm
2A
-> on + thứ ngày
3D
-> with : với
4C
-> adv + enough
5B
-> thì QKD D
-> in the past là dấu hịu nhận bt
6 B
-> cần 1 ttrạngh từ để bổ nghĩa cho động từ
7 D
-> our : chúng tôi nên ở đây dùng ourself
8D
-> ta có cụm tư look after : chông chừng
9A
-> thì QKĐ
-> s + v2
10 A
-> so sánh hơn