1 haven't written ( dấu hiệu for)
2 have been ( dấu hiệu recently)
3 had (từ until ở đây chỉ cấu trúc câu điều kiện loại 2_
4 have been ( dấu hiệu for_
5 gave ( hành động xảy ra trong quá khứ và đang được kể lại)
6 had ( dấu hiệu ago)
7 put ( hành động xảy ra trong quá khứ và đang được kể lại)
8 have lived ( có dấu hiệu since)
9 was ( chri là xảy ra trogn quá khứ)
10 have done ( ko có thời gian cụ thể)