`1`. D case
`->` in case: trong trường hợp
`2`. B be kept
`->` Chủ ngữ là vật `->` câu bị động với "should": S + should be + Vpp
`3`. B brought
`->` bring up ( v ) nuôi nấng. Dịch: Sau cái chết của mẹ Joe, anh ấy được nuôi nấng bởi ông bà.
`4`. D since
`->` Hiện tại hoàn thành + since + mệnh đề trong quá khứ
`5`. B of
`->` be tired of: chán nản
`6`. A cleaned
`->` have + ST + Vpp
`7`. C hadn't sold
`->` If only ... = .. wish , last year: quá khứ, mong ước cho quá khứ lùi về quá khứ hoàn thành
`8`. A otherwise ( nếu không thì )
`->` Dịch: Bạn phải dậy sớm, nêu không thì bạn sẽ bở lỡ chuyến tàu.
`9`. B take
`->` take off: cở. Làm ơn cởi giày ra trước khi bước vào nhà.
`10`. C up
`->` come up with: đưa ra ý tưởng
`11`. D Fewer
`->` "People" là danh từ đếm được nên loại A, B ( little dùng cho N không đếm được ) , than: so sánh hơn `->` loại C
`12`. C are they
`->` "No one" mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi khẳng định