2. has existed (thì hiện tại hoàn thành)
3. has used (cấu trúc với once ở đầu câu)
4. will begin [sự hòa hợp giữa các thì với (3)]
5. it shrinks ( after + hiện tại hoàn thành/ hiện tại đơn, tương lai đơn: diễn tả sau khi làm xong việc gì và tiếp tục thực hiện việc khác.)
6+7. will have used up (đáng lẽ phải có up mới đúng)- will have lost ( cấu trúc với after+ sự hòa hợp giữa các thì)
8. has become ( cấu trúc với after)
9. remains, will freeze ( câu điều kiện loại 1)