6. A (been to: đã đến và đã về `->` went: QKĐ chứng minh rằng hành động đó đã kết thúc; gone to: đã đến nhưng chưa về)
7. A (Would you like..... - Yes, I'd like/ No, thanks)
8. A (look là động từ liên hệ nên sau đó là adj)
9. B (Cảm thán với How: How + adj/adv + S + V!; verb + adv)
10. B (Bị động HTĐ: am/is/are + p.p)
11. B (verb + adv; carelessly (adv): không cẩn thận)
12. C (prefer doing s.th to doing s.th: thích làm gì hơn làm gì)
13. C (money là danh từ không đếm được `->` Loại A, B; đây là câu khẳng định `->` loại D)
14. D (so sánh bằng: S1 + tobe + as/so + adj/adv + as +S2)
15. C (on dùng để nói các ngày trong tuần)