`III`
`20`. C don't `=>` didn't
`->` yesterday là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
`21`. B many `=>` much
`->` "information" là danh từ không đếm được nên dùng "much"
`22`. A what did happen `=>` what happned
`->` Câu trần thuật có từ để hỏi không phải câu hỏi nên không cần đảo trợ động từ
`23`. C where `=>` which
`->` Thay cho vật là " a factory"
`24`. B at `=>` after
`->` look after ( v ) chăm sóc
`25`. A to smoke `=>` smoking
`->` stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm