1. D turn up : đến
2. D để mà, đi với mệnh đề
3. D although : mặc dù, đi với mệnh đề
4. A give up : từ bỏ
5. C đồ gốm
6. B due to N : do, bởi vì
7. D từ chối
8. D although : mặc dù, đi với mệnh đề
9. A một thời gian trước
10. B tôi sợ là không được
11. A because đi với mệnh đề
12. D because đi với mệnh đề
13. C because đi với mệnh đề
14. A because đi với mệnh đề
15. B because đi với mệnh đề
16. B because đi với mệnh đề
17. B because đi với mệnh đề
18. D because đi với mệnh đề
19. A because đi với mệnh đề
20. C despite + N/Ving
21. D để mà, đi với mệnh đề
22. B to + Vnt, chỉ mục đích
23. D để không
24. C will
-> S will(not) Vnt.
25. B So as to Vnt : để làm gì
26. C in order to : để
27. D to + Vnt, chỉ mục đích
28. D vế trước chia thì quá khứ nên dùng wouldn’t
29. D in order to
30. A to + Vnt, chỉ mục đích
31. A để mà, đi với mệnh đề
32. C để mà, đi với mệnh đề
33. C because đi với mệnh đề
34. A in order to : để
35. D để mà, đi với mệnh đề