Các loại câu điều kiện:
*Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại.
`->` Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will/can/may... + V hoặc If + S + V(s/es), câu mệnh lệnh.
*Câu điều kiện loại 2 diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại.
`->` Cấu trúc: If + S + V-ed, S + would/could/might + V
(Lưu ý: Tobe trong vế đầu của câu điều kiện loại 2 luôn chia were với mọi ngôi)
*Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả thiết không có thật trong quá khứ.
`->` Cấu trúc: If + S + had + Vpp, S + would/could/might + have + Vpp
`---`
`18.` B Unless + mệnh đề = If...not: trừ khi
`19.` D Câu điều kiện loại 2
`20.` D Câu điều kiện loại 2
`21.` B Câu điều kiện loại 2
`22.` C Câu điều kiện loại 2
`23.` D Câu điều kiện loại 1
`24.` A Câu điều kiện loại 1
`25.` B Câu điều kiện loại 2
`26.` C Unless + mệnh đề = If...not: trừ khi
`27.` A Câu điều kiện loại 1
`28.` D Câu điều kiện loại 1
`29.` C Câu điều kiện loại 1
`30.` A Câu điều kiện loại 1
`31.` C Câu điều kiện loại 1
`32.` C Câu điều kiện loại 1
`33.` A Câu điều kiện loại 1
`34.` A Câu điều kiện loại 2
`35.` B Câu điều kiện loại 2
`36.` A Câu điều kiện loại 1
`37.` D Câu điều kiện loại 1 (Bị động hiện tại đơn: am/is/are + Vpp)
`38.` D Câu điều kiện loại 1
`39.` B Câu điều kiện loại 1
`40.` B Câu điều kiện loại 1