I.
1.C
2.A
3.B
4.C
5.B
II.
1.D
-used to V
2.A
-catches bus: bắt xe buýt
3.B-across
-Bạn phải nhìn trái phải khi qua đường
4.C
-public trasport: phương tiện công cộng
5.C
-Nhìn vào dấu ".", dấu "," ta dùng ngay từ:"However"
6.A
-Dùng tính từ đuôi -ing để diễn tả một sự vật, hay sự việc. Ở đây là một bộ phim-film
7.A
-Bạn thích xem phim ko-> Ko, tôi ko thích nó lắm.
8.C
-When...: Hỏi thời gian
9.A
-Unless= If...not
10.D
-dùng trạng từ-skillfully, vì bổ nghĩa cho động từ "playing"
III.
1.will be taking
2.have never eaten
3.often makes
4.reading
5.to drink