29, D - the Amazon Rainforest (“it” thay thế cho “the Amazon Rainforest” được nhắc đến trước ở câu 1)
30, B - More than half of the Earth’s most important species of plants and animals live in the Amazon Rainforest. (Thông tin ở dòng thứ hai đoạn 1: “...it additionally provides a natural habitat for over half of the Earth’s most significant species ò plants and animals…”)
31, C - cut down (=fell: ngã xuống, bị chặt đổ)
32, A - the forest is less able to clean the air we breathe. (“fewer trees” ý chỉ rừng ít có khả năng làm sạch không khí mà chúng ta hít thở)
33, B - The Amazon Rainforest (Tiêu đề phù hợp cho bài: “Rừng nhiệt đới Amazon)
34, A - faithfully (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
35, D - culture (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
36, D - added (phần gạch chân có phát âm là /id/, các từ còn lại có phát âm là /d/)
37, A - literature (phần gạch chân có phát âm là /tʃ/, các từ còn lại có phát âm là /t/)
38, D -> would (“thought” -> quá khứ đơn -> cần dùng “would” thay vì “will”)
39, B -> accepted (cấu trúc bị động: will + be + Ved3)
40, B -> making (avoid doing sth: tránh làm việc gì)