1. on (on + ngày, thứ trong tuần)
2. of (consist of : gồm)
3. on (có ngày => dùng "on" => tổ hợp "ngày, tháng, năm" cũng dùng "on")
4. at (at + giờ)
5. from (to be different from sth: khác với cái gì đó)
6. In (In + thế kỉ)
7. for (to be famous for sth : nổi tiếng nhờ/về cái gì)
8. at (at + Christmas: vào giáng sinh)
9. at (at the bottom of sth: ở cuối/đáy của cái gì)
10. to (to be pleasant to sb: hài lòng với ai)