Ex 1:
1. What is your favorite subject?
2. My favorite subject is English
3. Does your house have a pool
4. Does apartment have a yard?
5. How many students are there in your class?
6. There are forty students in my class
Ex 2:
1. is ( 1 sự thật hiển nhiên-dùng thì HTĐ )
2. works ( vì CN she là ngôi thứ 3 số ít - thêm s/es vào sau đt, lưu ý chỉ thêm es sau các từ có âm cuối như O - S - CH - X - SH )
3. doesn't work ( thì HTĐ ở thể phủ định với đt thường dùng trợ động tử do/does do she ngôi thứ 3 số ít nên dùng does, khi có trợ đt thì động từ giữ nguyên)
4. are ( vì Hoa and I là số nhiều )
5. don't stay ( we số nhiều nên ở thể phủ định thì HTĐ dùng do-don't khi đó stay giữu nguyên)
6. likes ( mother là mẹ, mẹ là con gái:] nên like thêm s)
XIN CTLHN!