21, sale
→ on sale: giảm giá
22, toughest
→ Thêm đuôi est vào tính từ ngắn trong dạng so sánh nhất
23, scientific
→ Trước danh từ có thể là tính từ, scienctific evidence: bằng chứng khoa học
24, as
→ Like ko đứng đầu câu, thay vào đó là as
25, warmth
→ Sau the là danh từ
26, coastal
→ Coastal area: khư vực giáp biển
27, growth
→ Sau tính từ là danh từ
28, arrival
→ Sau tính từ là danh từ
29, industrial areas
→ industrial area: khu công nghiệp
30, expansion
→ Sau tính từ là danh từ, expansion: sự bành trướng
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---