Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!
Giải thích các bước giải:
Câu 1:
Oxit axit:
\(C{O_2}\): Cacbon dioxit. Axit tương ứng: \({H_2}C{O_3}\)
\({P_2}{O_5}\): Điphophot pentaoxit. Axit tương ứng: \({H_3}P{O_4}\)
\(S{O_3}\): Lưu huỳnh trioxit. Axit tương ứng: \({H_2}S{O_4}\)
\({N_2}{O_5}\): Đinito pentaoxit. Axit tương ứng: \(HN{O_3}\)
\(S{O_2}\): Lưu huỳnh đioxit. Axit tương ứng: \({H_2}S{O_3}\)
Oxit bazo:
\(F{e_2}{O_3}\): Sắt(III) oxit. Bazo tương ứng: \(Fe{(OH)_3}\)
\(N{a_2}O\): Natri oxit. Bazo tương ứng: NaOH
BaO: Bari oxit. Bazo tương ứng: \(Ba{(OH)_2}\)
HgO: Thủy ngân oxit. Bazo tương ứng: \(Hg{(OH)_2}\)
ZnO: Kẽm oxit. Bazo tương ứng: \(Zn{(OH)_2}\)
MgO: Magie oxit. Bazo tương ứng: \(Mg{(OH)_2}\)
PbO: Chì oxit. Bazo tương ứng: \(Pb{(OH)_2}\)
CuO: Đồng oxit. Bazo tương ứng: \(Cu{(OH)_2}\)
\({K_2}O\):Kali oxit. Bazo tương ứng: KOH
\(A{l_2}{O_3}\): Nhôm oxit. Bazo tương ứng: \(Al{(OH)_3}\)
FeO: Sắt(II) oxit. Bazo tương ứng: \(Fe{(OH)_2}\)
Câu 2:
a, Sắt cháy trong oxi tạo ra chất rắn màu đen
\(3Fe + 2{O_2} \to F{e_3}{O_4}\)
b, Lưu huỳnh cháy trong oxi tạo ra chất khí có mùi hắc
\(S + {O_2} \to S{O_2}\)
c, Phốt pho cháy trong oxi tạo ra chất rắn màu trắng
\(4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\)
Câu 3:
\(\begin{array}{l}
4Al + 3{O_2} \to 2A{l_2}{O_3}\\
{n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,1mol\\
\to {n_{Al}} = 2{n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,2mol\\
\to {m_{Al}} = 5,4g\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,15mol\\
\to {V_{{O_2}}} = 3,36l
\end{array}\)