`31.` D
+) Sửa: disappointing `->` disappointed
+) Lí do: Ta dùng V-ed để diễn tả cảm xúc, dùng V-ing để diễn tả bản chất/tính chất của sự vật.
`32.` D
+) Sửa: by his car `->` by car
+) Lí do: By + phương tiện (không dùng đại từ sở hữu)
`33.` D
+) Sửa: aren't you `->` will you
+) Lí do: Câu mệnh lệnh khẳng định thì câu hỏi đuôi là "will you"
`34.` B
+) Sửa: go camping `->` going camping
+) Lí do: What about + N/V-ing?
`35.` A
+) Sửa: use not to `->` didn't use to
+) Lí do: used to V: đã từng làm gì, bây giờ không >< didn't use to V: đã từng không làm gì, bây giờ có.
@ `Ly`