1. The new students were told where to sit.
2. Mr. Cole used to be visited by John at weekends.
3. All the housework ought to be done.
4. The letter had been written by my mother before 1985.
5. My room is being cleaned.
6. She should be phoned before the meeting.
7. A cake was being done when I came home.
8. His car has been stolen.
9. Tom was being questioned by police.
10. The mails are opened every morning.
11. A new school is being built in this town.
12. Many houses have been destroyed by the fire.
13. The job was finished by 10 o' clock.
14. The museum is closed on Monday.
15. We were stopped on our way to school by the police.
-Câu 1,13,15 là câu bị động thì quá khứ đơn.
-Câu 2,3,6 là câu bị động với động từ khiếm khuyết.
-Câu 4 là câu bị động thì quá khứ hoàn thành.
-Câu 5,11 là câu bị động thì hiện tại tiếp diễn.
-Câu 7,9 là câu bị động thì quá khứ tiếp diễn.
-Câu 8,12 là câu bị động thì hiện tại hoàn thành.
-Câu 10,14 là câu bị động thì hiện tại đơn.